Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

* CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHINH QUY NĂM 2024

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (dự kiến là ~ 8% tổng chỉ tiêu)

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (dự kiến là ~65% tổng chỉ tiêu)

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (dự kiến là ~15% tổng chỉ tiêu)

- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (dự kiến là ~6% tổng chỉ tiêu)

- Phương thức 6 (PT6):Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (dự kiến là ~6% tổng chỉ tiêu)

* DANH MỤC CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN NĂM 2024

TT

Mã ngành

Ngành/Chương trình đào tạo

Tổng Chỉ tiêu (7.650)

Tổ hợp xét tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

60

A00, A01, D01, D14

x

x

x

x

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

D01

x

x

x

x

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

x

x

x

x

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết 2+2)

30

D01, D04

x

x

x

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

x

x

x

x

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01, DD2

x

x

x

x

7

7229020

Ngôn ngữ học

50

C00, D01, D14

x

x

x

x

x

8

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

9

7310612

Trung Quốc học

50

D04, D01

x

x

x

x

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

60

A00, A01

x

x

x

x

x

11

7340101

Quản trị kinh doanh

300

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

12

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

120

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

170

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

15

7340301

Kế toán

630

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

16

7340302

Kiểm toán

130

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

17

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

18

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

19

7480101

Khoa học máy tính

120

A00, A01

x

x

x

x

x

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01

x

x

x

x

x

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

A00, A01

x

x

x

x

x

22

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

x

x

x

x

x

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

A00, A01

x

x

x

x

x

24

7480201

Công nghệ thông tin

380

A00, A01

x

x

x

x

x

25

74802021

An toàn thông tin

40

A00, A01

x

x

x

x

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

370

A00, A01

x

x

x

x

x

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

A00, A01

x

x

x

x

x

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

420

A00, A01

x

x

x

x

x

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

A00, A01

x

x

x

x

x

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

60

A00, A01

x

x

x

x

x

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

A00, A01

x

x

x

x

x

32

7519007

Năng lượng tái tạo

50

A00, A01

x

x

x

x

x

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

480

A00, A01

x

x

x

x

x

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

50

A00, A01

x

x

x

x

x

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

300

A00, A01

x

x

x

x

x

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

50

A00, A01

x

x

x

x

x

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

210

A00, B00, D07

x

x

x

x

x

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

x

x

x

x

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01, D01

x

x

x

x

x

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

60

A00, A01

x

x

x

x

x

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

60

A00, A01

x

x

x

x

x

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

60

A00, A01

x

x

x

x

x

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

A00, A01

x

x

x

x

x

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

50

A00, A01

x

x

x

x

x

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

A00, B00, D07

x

x

x

x

x

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

A00, A01, D01

x

x

x

x

47

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

x

x

x

x

48

7720203

Hóa dược

60

A00, B00, D07

x

x

x

x

x

49

7810101

Du lịch

140

D01, D14, D15

x

x

x

x

x

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A01, D01, D14

x

x

x

x

x

51

7810201

Quản trị khách sạn

140

A01, D01, D14

x

x

x

x

x

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

50

A01, D01, D14

x

x

x

x

x

Ghi chú: Dấu x thể hiện ngành có tuyển sinh theo phương thức.

  • Thứ Ba, 21:57 30/07/2024